Top Menu

Marquee

Blog chia sẽ kiến thức, kinh nghiệm, thủ thuật và các vấn đề IT.....

Nội dung bao gồm cấu hình 12 loại Modem ADSL thông dụng

Nội dung bao gồm cấu hình 12 loại Modem ADSL thông dụng
01: Modem ADSL ZOOM
02: Modem ADSL ZYXEL
03: Modem ADSL POSTEF
04: Modem ADSL D-LINK
05: Modem ADSL BILLION
06: Modem ADSL HUAWEI
07: Modem ADSL AZTECH
08: Modem ADSL PROLINK
09: Modem ADSL MICRONET
10: Modem ADSL SMARTLINK
11: Modem ADSL SPEEDSTREAM
12: Modem ADSL SPEEDTOUCH 530
13: Username và Password của một số loại Modem ADSL thông dụng
Modem Zoom ADSL X3/X4 Chip Conexant
Để vào cấu hình Router bạn nhấp vào biểu tượng cấu hình Router trên Desktop hoặc mở Internet Explorer và gõ địa chỉ http://10.0.0.2
Chú ý: Đối với modem Zoom đời mới khi kêt nôi bằng USB thì địa chỉ sẽ là http://10.0.0.3
Nhập UserName và password (mặc định User name: admin, Password: zoomadsl)
Nhấp vào menu Basic Setup (xem hình), điền các thông số sau:
VPI: 0 -VCI: 35 Encapsulation: PPPoE LLC
Username: Username kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp
Password: Password kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp.
Nhấp vào nút Save Changes. Nhấp vào nút Write Settings to Flash and Reboot. Chờ khoảng 1 phút để Router ghi lại cấu hình.  Kiểm tra kết nối Internet
Modem ZYXEL Router
Nhấp vào biểu tượng cấu hình Router trên Desktop hoặc mở Internet Explorer và gõ vào địa chỉ http://192.168.1.1. Khi mới cài đặt xong mặc định Username và Password của Router Zyxel là:
User name: admin
Password: 1234
VPI: 0 -VCI: 35 Encapsulation: PPPoE LLC
Username: Username kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp.
Password: Password kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp.
Nhấp vào nút Finish, chờ khoảng 1 phút để Router ghi lại cấu hình.
MODEM ROUTER ADSL POSTEF
Để vào cấu hình Router bạn nhấn vào biểu tượng Internet Explorer và gõ địa chỉ : http://192.168.1.1 rồi ấn phím Enter
Nhập UserName và password (mặc định User name: postef; Password: postef)
Nhấp vào menu Trang chủ, chọn mục Cấu hình nhanh, điền các thông số sau:
- VPI: 0 - VCI: 35  - Đóng gói: PPPoE LLC
- Định tuyến mặc định: Enabled
- Tên người dùng: Tên truy nhập ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp
- Mật khẩu: Mật khẩu kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp .
- Dùng DNS: Enable
- DNS Server: 203.162.0.181
- DNS Server phụ: 203.162.0.11
Cấu hình Modem ADSL D-LINK
Bước 1: Để vào cấu hình Router bạn nhấn vào biểu tượng Internet Explorer và gõ địa chỉ : http://192.168.1.1 rồi ấn phím Enter
Bước 2: Nhập UserName và password (mặc định User name: admin; Password: admin)
Để mặc định PPPoE/PPPoA, chọn Next
Username: Điền tên truy nhập bạn đăng ký với nhà cung cấp
Password: Điền Password bạn đăng ký với nhà cung cấp
VPI: 0 -VCI: 35 Connection Type: PPPoELLC
Nhấn Next
Modem Router ADSL Billion
Để vào cấu hình Router bạn mở Internet Explorer và gõ địa chỉ http://192.168.1.254
Nhập UserName và password (mặc định User name: admin; Password: password)
- Nhấp vào menu Wizard Setup, điền các thông số sau:
- Mode: Routing
- Encapsulation: PPPoE
- Multiplex: LLC
- VPI: 0 - VCI: 35 - Nhấp vào nút Next
Modem Huawei
II: Cấu hình Huawei
Nhấp vào biểu tượng cấu hình Router trên Desktop hoặc mở Internet Explorer và gõ vào địa chỉ : http://192.168.1.1 . Username và Password mặc định của Router Huawei là:
User name: admin
Password: admin 
Nhấp vào menu ATM PVC (xem hình), điền các thông số sau
Kích chuột vào PPPoE
Username : Username kết nối ADSL do nhà cung cấp dịch vụ
Password : Password kết nối ADSL do nhà cung cấp dịch vụ
VPI : 0 - VCI : 35  Kích chuột vào Enable NAPT: để máy tính có thể ra Internet qua Modem



Modem Aztech Ethernet & USB Router DSL 305EU/305E
Mở Internet Explorer và nhập địa chỉ http://10.0.0.2, nhập Username và Password của Router. Bạn nhập Username là admin và phần password để trắng.
Nhập các thông số:
Protocol: PPPoE LLC
VPI: 0 -VCI: 35
Username: Username kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp.
Password: Password kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp.
MODEM ROUTER ADSL PROLINK
Để vào cấu hình Router bạn nhấn vào nút Continue để vào quá trình cấu hình hoặc mở Internet Explorer và gõ địa chỉ http://10.0.0.2
Bước 7: Nhập UserName và password (mặc định User name: admin; Password: password)
- Nhấp vào menu Configuration, chọn WAN : Slect Adapter: PVC0, nhấn nút Submit, điền các thông số sau:
- VPI: 0- VCI: 35 - Encapsulation: PPPoE LLC
- Username: Tên truy nhập ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp
- Password: Mật khẩu kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp .
- Authentication: Chọn Auto
- Automatic Reconnect: Đánh dấu tích.
Bước 9: Nhấp vào nút Submit
MODEM ADSL MICRONET
Để vào cấu hình Router bạn nhấp vào biểu tượng cấu hình Router trên Desktop hoặc mở Internet Explorer và gõ địa chỉ http://10.0.0.2
Bước 7: nhập UserName và password (mặc định User name: admin; Password: epicrouter)
Nhấp vào menu Configuration, chọn WAN (xem hình), điền các thông số sau:
- VPI : 0 - VCI : 35  - Encapsulation : PPPoE LLC
- Username : Tên truy nhập kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp
- Password : Mật khẩu kết nối ADSL mà bạn đã đăng ký với nhà cung cấp .
- Authentication : Chọn Auto
- Automatic Reconnect: Đánh dấu tích.
Bước 9: Nhấp vào nút Submit
MODEM ROUTER ADSL SMARTLINK
Để vào cấu hình Router bạn nhấp vào biểu tượng Internet Explorer trên Desktop và gõ địa chỉ http://192.168.1.1
Nhập UserName và password (mặc định User name: admin; Password: admin)
Nhấp vào menu Quick Setup, bỏ dấu tích DSL Auto-connect, điền các thông số sau:
- VPI: 0 - VCI: 35 - Nhấp vào Next. Chọn giao thức kết nối cho modem
Chọn PPP over Ethernet (PPPoE). Trong mục Encapsulation chọn LLC/SNAP BRIDGING. Nhấp vào nút Next
Mục PPP User name : Tên truy nhập mà bạn đăng ký với nhà cung cấp
- Mục PPP Password : Mật khẩu truy nhập mà bạn đăng ký với nhà cung cấp
- Nhấp vào nút Next
Modem SpeedTouch Router 530 Multi-Gateways ADSL
Cấu hình dùng chung Internet trong mạng LAN
Mở Internet Explorer và nhập địa chỉ: http://10.0.0.138
Các thông số mặc nhiên của nhà sản xuất:
Cấu hình mặc nhiên địa chỉ IP:
IP address: 10.0.0.138
Auto IP address
VPI*VCI=0*35 System Password (mật khẩu để vào cấu hình Router SpeedTouch 530) : mặc nhiên là không gán password
DHCP Server: disable
DNS Server : disable
Master Firewall: enable

 STT
Loại Modem
Địa chỉ IP mặc định
Username
Password
1
Zoom X3X4X5X6
10.0.0.2
admin
zoomadsl
2
Easy link
10.0.0.2
admin
Để trống
3
Speedstream 5200
192.168.254.254
Admin
Để trống
4
Cnet
10.0.0.2
Admin
epicrouter
5
Plannet
10.0.0.2
Admin
epicrouter
6
Speedtouch
10.0.0.138
Tự đặt
Tự đặt
7
Aztec
10.0.0.2
Admin
Để trống
8
SpeedCom
10.0.0.2
Admin
epicrouter hoặc conexant
9
3Com
10.0.0.2
Admin
admin
10
Zyxel
192.168.1.1
Admin
1234
11
Huawei
192.168.1.1
Admin
admin
12
SureCom
10.0.0.2
Admin
epicrouter
13
Conexant
10.0.0.2
Admin
conexant
14
Ecom
192.168.0.1
Root
root
15
Gamnet
10.0.0.2
Admin
epicrouter
16
Gvc
192.168.1.1
Root
root
17
Heyes
10.0.0.2
Admin
heyesadsl
18
Micronet
10.0.0.2
Admin
epicrouter
19
Smc
10.0.0.2
Admin
barricade
20
Standar
192.168.1.1
Root
root

Không có nhận xét nào: