Mạo từ Xem: 5438
Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh
từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay
không xác định.
Tính từ Xem: 2196
Tính từ là từ dùng đẻ phẩm định cho danh từ bằng cách miêu tả các dặc tính của sự vật mà danh từ đó đại diện
Tính từ là từ dùng đẻ phẩm định cho danh từ bằng cách miêu tả các dặc tính của sự vật mà danh từ đó đại diện
So sánh Xem: 1868
Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước và sau tính từ
Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước và sau tính từ
Trạng từ (phó từ) - Adverbs Xem:
1854
Trạng từ dùng để tính chất/phụ nghĩa cho một từ loại khác trừ danh từ và đại danh từ.
Trạng từ dùng để tính chất/phụ nghĩa cho một từ loại khác trừ danh từ và đại danh từ.
Phân động từ (động tính từ) - Participles Xem:
1295
Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ.
Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ.
Rút gọn - Astractions Xem:
488
Trong các hội thoại thường ngày, các trợ động từ thường được tỉnh lược. Nhưng trong văn viết, việc dung tỉnh lược nên được hạn chế.
Trong các hội thoại thường ngày, các trợ động từ thường được tỉnh lược. Nhưng trong văn viết, việc dung tỉnh lược nên được hạn chế.
Thán từ - Interjections Xem:
343
Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó...
Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó...
Thời/thì (tense) trong tiếng Anh Xem:
752
Cách dùng các thời/thì như hiện tại thường (present simple), quá khứ thường (simple past), tương lai (future), hiện tại hoàn thành (present perfect), quá khứ hoàn thành (past perfect) etc..
Cách dùng các thời/thì như hiện tại thường (present simple), quá khứ thường (simple past), tương lai (future), hiện tại hoàn thành (present perfect), quá khứ hoàn thành (past perfect) etc..
Câu điều kiện (Conditionals) Xem:
955
Câu điều kiện gồm có hai phần: Một phần nêu lên điều kiện và một phần còn lại nêu lên kết quả hay được gọi là mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh đề chỉ kết quả.
Câu điều kiện gồm có hai phần: Một phần nêu lên điều kiện và một phần còn lại nêu lên kết quả hay được gọi là mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh đề chỉ kết quả.
Động từ (Verbs) Xem:
389
Động từ là dùng diễn tả một hành động, vận động, hoạt động của một người, một vật nào đó.
Động từ là dùng diễn tả một hành động, vận động, hoạt động của một người, một vật nào đó.
Câu (Sentences) Xem:
399
Câu là một nhóm từ tạo thành nghĩa đầy đủ, và thường được kết thúc bởi dấu chấm (.)(hoặc chấm than (!), hai chấm (:), hỏi chấm (?) ...).
Câu là một nhóm từ tạo thành nghĩa đầy đủ, và thường được kết thúc bởi dấu chấm (.)(hoặc chấm than (!), hai chấm (:), hỏi chấm (?) ...).
Câu bị động (Passive Voices) Xem:
1308
Bị (Thụ) động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động.
Bị (Thụ) động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động.
Câu trực tiếp - Câu gián tiếp (Dicrect and
Indirect Speeches) Xem:
372
Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng.
Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng.
Cụm từ (Phrases) Xem:
557
Cụm từ (phrase) là một nhóm từ kết hợp với nhau tạo thành nghĩa nhưng không đầy đủ. cụm từ được phân thành mấy loại sau đây: cụm danh từ, cụm danh động từ, cụm động từ nguyên mẫu, cụm giới từ, cụm phân từ, cụm tính từ
Cụm từ (phrase) là một nhóm từ kết hợp với nhau tạo thành nghĩa nhưng không đầy đủ. cụm từ được phân thành mấy loại sau đây: cụm danh từ, cụm danh động từ, cụm động từ nguyên mẫu, cụm giới từ, cụm phân từ, cụm tính từ
Đảo ngữ (Inversions) Xem:
254
Thông thường, một câu kể (câu trần thuật) bao giờ cũng bắt đầu bằng chủ ngữ và tiếp theo sau là một động từ. Tuy nhiên, trật tự của câu như trên có thể bị thay đổi khi người nói muốn nhấn mạnh. Lúc đó xuất hiện hiện tượng "Đảo ngữ"
Thông thường, một câu kể (câu trần thuật) bao giờ cũng bắt đầu bằng chủ ngữ và tiếp theo sau là một động từ. Tuy nhiên, trật tự của câu như trên có thể bị thay đổi khi người nói muốn nhấn mạnh. Lúc đó xuất hiện hiện tượng "Đảo ngữ"
Tổng quan về danh từ (nouns) Xem:
338
Tiếng Anh có 4 loại danh từ: Danh từ chung(Common nouns), Danh từ riêng (Proper nouns), Danh từ trừu tượng (Abstract nouns), Danh từ tập hợp(Collective nouns)
Tiếng Anh có 4 loại danh từ: Danh từ chung(Common nouns), Danh từ riêng (Proper nouns), Danh từ trừu tượng (Abstract nouns), Danh từ tập hợp(Collective nouns)
Giống của danh từ (Gender of nouns) Xem:
236
Các giống của danh từ: Giống đực, giống cái, trung tính
Các giống của danh từ: Giống đực, giống cái, trung tính
Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được Xem:
526
Đặc điểm của danh từ đếm được & danh từ không đếm được
Đặc điểm của danh từ đếm được & danh từ không đếm được
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét